Characters remaining: 500/500
Translation

bỏ dở

Academic
Friendly

Từ "bỏ dở" trong tiếng Việt có nghĩadừng lại hoặc ngưng một việc đó đang thực hiện, thường lý do nào đó không thể tiếp tục. Khi chúng ta "bỏ dở" một việc, điều đó có thể liên quan đến việc không hoàn thành hoặc ngừng lại giữa chừng.

dụ sử dụng: 1. Câu chuyện: " ấy đang kể một câu chuyện thú vị nhưng bỗng nhiên bỏ dở điện thoại gọi đến." 2. Học tập: "Tôi đã bỏ dở việc học tiếng Anh khi chuyển sang học tiếng Nhật." 3. Công việc: "Dự án này đã bị bỏ dở do thiếu kinh phí."

Cách sử dụng nâng cao: - "Bỏ dở" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật. dụ: "Bức tranh này được họa sĩ bỏ dở không bao giờ hoàn thành." - Có thể dùng trong các tình huống đời sống hàng ngày để thể hiện sự không hoàn thành hay sự gián đoạn trong công việc hoặc hoạt động. dụ: "Chúng tôi đã bỏ dở chuyến đi trời mưa to."

Phân biệt biến thể: - "Bỏ": có thể nghĩa là từ bỏ, không tiếp tục nữa. - "Dở": có nghĩakhông hoàn chỉnh, chưa xong. - Khi kết hợp lại, "bỏ dở" mang nghĩa cụ thể hơn không hoàn thành một việc đó đã bắt đầu.

Từ gần giống đồng nghĩa: 1. Dừng lại: Nghĩa tương tự, có thể nói "dừng lại" nhưng không nhất thiết phải đã bắt đầu. - dụ: "Tôi dừng lại khi thấy một điều thú vị." 2. Ngừng: Thường mang nghĩa không tiếp tục nữa. - dụ: "Chúng tôi ngừng làm việc vào cuối tuần." 3. Tạm dừng: Nghĩa gần giống nhưng có thể mang lại cảm giác rằng sẽ tiếp tục lại sau. - dụ: "Chúng tôi tạm dừng cuộc họp để giải lao."

Liên quan: - "Bỏ lỡ": Nghĩa là không kịp làm đó, không cơ hội, dụ: "Tôi đã bỏ lỡ chuyến xe buýt." - "Chưa xong": Tương tự "bỏ dở" nhưng có thể không mang nghĩa ngưng giữa chừng, chỉ chưa hoàn thành.

  1. đgt. Đương làm việc , bỗng không làm nữa: Người đàn bà bỏ dở câu chuyện (Ng-hồng).

Comments and discussion on the word "bỏ dở"